Thực đơn
Tunceli Khí hậuTunceli có khí hậu lục địa mùa hè khô (phân loại khí hậu Köppen: Dsa) với mùa hè rất nóng, khô còn mùa đông lạnh, có tuyết rơi.
Dữ liệu khí hậu của Tunceli (1960-2012) | |||||||||||||
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
Tháng | 1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 | 11 | 12 | Năm |
Cao kỉ lục °C (°F) | 14.2 | 18.1 | 26.0 | 32.2 | 36.6 | 39.0 | 43.5 | 43.5 | 40.3 | 35.6 | 27.0 | 21.7 | 43,5 |
Trung bình cao °C (°F) | 2.7 | 4.5 | 10.9 | 17.9 | 23.9 | 29.9 | 35.0 | 35.2 | 30.5 | 22.7 | 13.4 | 5.5 | 19,34 |
Trung bình ngày, °C (°F) | −2 | −0.4 | 5.6 | 11.9 | 17.1 | 22.7 | 27.3 | 26.9 | 21.6 | 14.7 | 6.9 | 1.0 | 12,78 |
Trung bình thấp, °C (°F) | −5.8 | −4.6 | 0.8 | 6.2 | 10.2 | 14.5 | 18.9 | 18.4 | 13.3 | 8.2 | 2.0 | −2.4 | 6,64 |
Thấp kỉ lục, °C (°F) | −30.3 | −29 | −24.7 | −7.1 | −0.1 | 5.3 | 9.2 | 7.7 | 2.6 | −4 | −16.4 | −25.6 | −30,3 |
Giáng thủy mm (inch) | 127.2 (5.008) | 109.0 (4.291) | 111.2 (4.378) | 108.4 (4.268) | 70.1 (2.76) | 19.0 (0.748) | 3.7 (0.146) | 2.9 (0.114) | 13.9 (0.547) | 65.0 (2.559) | 104.9 (4.13) | 139.6 (5.496) | 874,9 (34,445) |
Số ngày giáng thủy TB | 11.9 | 12.1 | 13.0 | 13.8 | 12.2 | 5.2 | 1.5 | 1.2 | 2.6 | 8.4 | 9.6 | 11.8 | 103,3 |
Số giờ nắng trung bình hàng tháng | 105.4 | 112.0 | 167.4 | 192.0 | 279.0 | 336.0 | 368.9 | 350.3 | 291.0 | 213.9 | 150.0 | 93.0 | 2.658,9 |
Nguồn: Devlet Meteoroloji İşleri Genel Müdürlüğü [4] |
Thực đơn
Tunceli Khí hậuLiên quan
Tunceli Tunceli (tỉnh)Tài liệu tham khảo
WikiPedia: Tunceli //tools.wmflabs.org/geohack/geohack.php?language=v... http://www.tunceli.bel.tr http://www.cografya.gen.tr/tr/tunceli/ekonomi.html http://www.dmi.gov.tr/veridegerlendirme/il-ve-ilce... http://rapor.tuik.gov.tr/reports/rwservlet?adnksdb... https://web.archive.org/web/20110430154510/http://... https://web.archive.org/web/20141012104339/http://...